1. Ban giám hiệu
Stt | Họ Và Tên | Năm Sinh | Chức vụ | Kiêm nhiệm | Ảnh |
1 | Nguyễn Bá Phương | 1976 | Hiệu trưởng | Bí thư chi bộ | |
2 | Dương Minh Phượng | 1977 | Phó HT | Phó HT phụ trách Bán trú; khối 1,5. Tổ ÂN-MT ; TV,TB,YTHĐ. | |
3 | Trương Ngọc Dũ | 1983 | Phó HT | Phó HT phụ trách K3,4,5; Tồ TD-TH; tổ AV;phong trào;CTĐ , CSVC, HĐNGLL. |
2.Tổ hành chính- văn phòng
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Nhiệm vụ | Kiêm nhiệm | Ảnh |
3 | Phan Thị Thắm | 1975 | CB Thư viện |
|
|
5 | Vũ Thị Ngọc Ánh | 1985 | Văn thư |
Tổ trưởng Văn Phòng |
|
8 | Lê Thị Quỳnh Anh | 1990 | Y tế | ||
9 | Nguyễn Văn Đỉnh | 1969 | Bảo vệ | ||
10 | Trần Tấn Tài | 1982 | Bảo vệ | ||
11 | Lê Văn Hà | 1967 | Bảo vệ | ||
12 | Lê Thị Phượng | 1968 | Phục vụ | Tổ phó | |
13 | Trần Thị Hồng | 1982 | Phục vụ |
Tổ trưởng Công Đoàn |
3. Tổ khối 1
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Nhiệm vụ | Kiêm nhiệm | Ảnh |
1 | Ngô Nguyễn Kiều Loan | 1971 | GVDL | ||
2 | Lê Thị Mỹ Hương | 1981 | GVDL |
Tổ phó công đoàn,Tổ phó CM |
|
3 | Nguyễn Trần Minh Trang | 1981 | GVDL | ||
4 | Trần Thị Thanh Huyền | 1991 | GVDL | ||
6 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 1973 | GVDL |
Tổ trưởng CM Tổ trưởng CĐ |
|
7 | Trịnh Thị Quyên | 1974 | GVDL 1 |
4. Tổ khối 2
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Nhiệm vụ | Kiêm nhiệm | Ảnh |
1 | Lê Thị Loan | 1973 | GVDL | Tổ trưởng CM | |
2 | Nguyễn Thị Như Hải | 1981 | GVDL | ||
3 | Nguyễn Thị Hiến | 1976 | GVDL | Tổ phó CM | |
4 | Nguyễn Thị Luyến | 1975 | GVDL | Tổ phó CĐ | |
5 | Nguyễn Thị Định | 1971 | GVDL | Tổ trưởng CĐ | |
6 | Hồ Thị Tuyết Nhung | 1996 | GVDL | ||
7 | Lê Thị Thu Huyền | 1972 | GVDL | ||
8 | Hoàng Thị Tha | 1978 | GVDL |
5.Tổ khối 3
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Nhiệm vụ | Kiêm nhiệm | Ảnh |
1 | Võ Thúy Phượng | 1970 | GVDL 3.5 | Tổ trưởng CM | |
2 | Lê Thị Dung | 1977 | GVDL 3.3 | Tổ phó CM | |
3 | Phạm Thị Đẹp | 1974 | GVDL 3.6 | ||
4 | Lê Thị Thanh Hương | 1969 | GVDL 3.2 | ||
5 | Lê Thanh Xuân | 1989 | GV Dự trử | ||
6 | Trần Cẩm Mỹ | 1983 | GVDL 3.4 | ||
7 | Đồng Thị Lợi | 1987 | GVDL | ||
8 | Nguyễn Thị Hòa | 1975 | GVDL |
6.Tổ khối 4
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ | Kiêm nhiệm | Ảnh |
1 | Lê Thị Thúy Hằng | 1973 | GVDL 4.5 | Tổ trưởng CM | |
2 | Hoàng Thị Kim Hoa | 1975 | GVDL4.7 | ||
3 | Trần Đoàn Mộng Thy | 1994 | GVDL 4.4 | ||
4 | Lê Thị Toàn Thư | 1974 | GVDL 4.3 | ||
5 | Ngô Thị Mỹ Dung | 1992 | GVDL 4.5 | ||
6 | Huỳnh Thị Ngọc Lý | 1994 | GVDL 4.8 | ||
7 | Đoàn Thị Doan | 1982 | GVDL 4.1 | ||
8 | Ngô Thị Mỹ Dung | 1992 | GVDL 4.6 | ||
9 | Nguyễn Thị Bình | 1988 | GVDL |
7. Tổ khối 5
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ | Kiêm nhiệm | Ảnh |
1 | Trần Thị Kim Mai | 1965 | GVDL 5.3 | Tổ trưởng CM | |
2 | Nguyễn Thị Sen | 1968 | GVDL 5.2 | ||
3 | Nông Thị Năm | 1981 | GVDL 5.4 | ||
4 | Lê Thị Toàn Khoa | 1972 | GVDL 5.6 | ||
5 | Nguyễn Thị Diễm | 1982 | GVDL 5.8 | ||
6 | Nguyễn Thị Thu Thủy | 1975 | GVDL 5.1 | ||
7 | Nguyễn Thị Lý | 1974 | GVDL 5.7 | ||
8 | Lò Mộng Hoàng | 1969 | GVDL 5.5 |
8. Tổ bộ môn
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ | Kiêm nhiệm | Ảnh |
1 | Nguyễn Thị Minh Nguyệt | 1976 | GVAV | Tổ trưởng tổ AV-TH | |
2 | Nguyễn Thụy Thanh Thúy | 1981 | GVAV | Thủ quỷ | |
3 | Nguyễn Duyên Thy | 1969 | GVAV | ||
4 | Nguyễn Thị Hương Giang | 1978 | GVAV | ||
5 | Nguyễn Thanh Lan | 1095 | GVAV | ||
6 | Hoàng Thị Hiền | 1985 | GVAN | ||
7 | Đặng Văn Mạnh | 1987 | GVAN | ||
8 | Nguyễn Văn Lối | 1975 | GVMT | ||
9 | Hà Ngọc Phú | 1977 | GVMT | ||
10 | Nguyễn Thanh Lưu | 1986 | GVTD | Tổ trưởng tổ TD | |
11 | Nguyễn Ngọc Phương | 1985 | GVTD | ||
12 | Lê Quang Tuyến | 1985 | GVTD | ||
13 | Lý Xuân Hiệp | 1985 | GVTD | ||
14 | Nguyễn Thị Như Lập | 1984 | GVTH | ||
15 | Trần Quang Danh | 1980 | GVTH |
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành: 13/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành: 18/07/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành: 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành: 31/01/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành: 08/03/2024
Chúng tôi trên mạng xã hội