Thông tin ba công khai năm học 2017-2018

Biểu mẫu 05

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phòng GD&ĐT Tp. Thủ Dầu Một

 Trường tiểu học Phú Hòa 1

THÔNG B¸O

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học: 2017-2018

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

 

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

Đối với lớp 1: Trẻ trong độ tuổi (6 tuổi) , có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú ở khu 1, 2, 4, 5, 6 phường Phú Hòa.

Đối với các lớp 2,3,4,5: Đảm bảo các điều kiện lên lớp theo thông tư 22 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

II

 

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

     Thực hiện chương trình Giáo dục ban hành theo Quyết định 16 của Bộ GD&ĐT và các văn bản chỉ đạo dạy học 2 buổi / ngày của ngành.

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

  Thực hiện tốt thông tin hai chiều: Thông qua trao đổi trực tiếp, sổ liên lạc, điện thoại hoặc Email giữa nhà trường, GVCN với PHHS.

  HS thực hiện tốt các nhiệm vụ HS theo điều lệ trường Tiểu học.

 

 

IV

 

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

   

Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ các trang thiết bị tối thiểu phục vụ tốt cho việc dạy và học.( 2 phòng máy: 75 máy tính, có 34/38 lớp có ti vi). CSVC Đảm bảo 100% học sinh học 2 buổi / ngày, trong đó có 31/38 lớp ở bán trú. 

 

 

V

 

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

-Đội TNTP HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ, các hoạt động Giáo dục ngoài giờ lên lớp. 

 

 

VI

 

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

  100% Giáo viên, CBQL đạt chuẩn trong đó  có 88,5% trên chuẩn. Trường ó 31 GV dạy giỏi cấp cơ sở

  -Tích cực đổi mới PPDH, PPQL, ứng dụng tốt CNTT vào Quản lý, hoạt động dạy và học .

 

 

VII

 

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

 

  • HS thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy, 100% HS thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của HS TH .
  • HS đạt chuẩn kiến thức.

 

VIII

 

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

 

  • Đảm bảo chất lượng để theo học lớp trên.

                                                 

                                             Phú Hòa, ngày      tháng     năm 2017

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                    (Ký tên và đóng dấu)




 

Biểu mẫu 06

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phòng GD&ĐT Tp. Thủ Dầu Một

    Trường tiểu học Phú Hòa 1

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, cuối năm học 2016-2017

Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

1354

232

279

273

292

278

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

(tỷ lệ so với tổng số)

1354

232

279

273

292

278

III

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện đầy đủ

(tỷ lệ so với tổng số)

 

232-100%

279-100%

273-100%

292-100%

278-100%

2

Thực hiện chưa đầy đủ

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh chia theo học lực

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng Việt

 

 

 

 

 

 

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

162-69,8%

181-64,9%

173-63,4%

176-60,3%

189-68%

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

40-17,2%

74-26,5%

70-25,6%

62-21,2%

69-24,8%

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

22-9,5%

20-7,2%

30-11%

53-18,2%

20-47,2%

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

8-3,4%

4-1,4%

 

1-0,3%

 

2

Toán

 

 

 

 

 

 

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

127-54,7%

194-69,5%

181-66,3%

239-81,8%

170-61,2%

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

76-32,8%

64-22,9%

62-22,7%

42-14,4%

80-28,8%

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

20-8,6%

21-7,5%

30-11%

10-3,4%

28-10,1%

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

9-3,9%

 

 

1-0,3%

 

3

Khoa  học

 

 

 

 

 

 

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

283-96,9%

266-95,7%

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

7-2,4%

10-3,6%

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

2-0,7%

2-0,7%

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

4

Lịch sử và Địa lí

 

 

 

 

 

 

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

273-93,5%

260-93,5%

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

11-3,8%

10-3,6%

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

8-2,7%

8-2,9%

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tiếng nước ngoài

 

 

 

 

 

 

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

170-73,3%

196-76,6%

175-64,1%

140-47,9%

200-71,9%

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

42- 18,1%

63-18,3%

60-22%

100-34.2%

58-20,9%

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

20-8,6%

20-3,95%

38-13,9%

52-17,8%

20-7,2%

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

6

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

7

Tin học

 

 

 

 

 

 

a

Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

199-72,9%

173-59,2%

185-66,5%

b

Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

54-19,8%

79-27%

83-29,9%

c

Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

20-7,3%

40-13,7%

10-3,6%

d

Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

8

Đạo đức

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

140-60%

140-50,2%

109-39,9%

188-64,4%

248-89,2%

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

92-40%

139-49,8%

164-60,1%

104-35,6%

30-10,8%

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

9

Tự nhiên và Xã hội

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

132-57%

177-63,4%

105-38,5%

 

 

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

100-43%

102-36,6%

168-61,5%

 

 

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

10

Âm nhạc

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

87-37,5%

172-61,6%

86-31,5%

114-39%

114-41%

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

145-62,5%

107-38,4%

187-68,5%

178-61%

164-59%

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

11

Mĩ thuật

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

87-37,5%

108-38,7%

94-34,4%

133-45,5%

131-47,1%

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

145-62,5%

171-61,3%

179-65,6%

159-54,5%

147-52,9%

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

12

Thủ công (Kỹ thuật)

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

120-51,7%

119-42,7%

109-39,9%

179-61,3%

220-79,1%

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

112-48,3%

160-57,3%

164-60,1%

113-38,7%

58-20,9%

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

13

Thể dục

 

 

 

 

 

 

a

Hoàn thành tốt (A+)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

88-37,9%

105-37,6%

90-33%

137-46,9%

99-35,6%

b

Hoàn thành (A)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

144-62,1%

174-32,4%

183-67%

155-53,1%

179-64,4%

c

Chưa hoàn thành (B)

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp thẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

 

223- 96,1%

276-98,9%

273-100%

291-99,7%

278-100%

 

a

Trong đó:

Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

 

50- 21,6%

53-19%

51-18,7%

69-23,6%

53-19,1%

b

Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

 

55-23,7%

79-28,3%

67-24,5%

42-14,4%

62-22,3%

2

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

 

223-96,1%

276-98,9%

273-100%

291-99,7%

278-100%

3

Kiểm tra lại

(tỷ lệ so với tổng số)

 

9 – 3,9%

3-1,1%

 

1-0,3%

 

4

Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

5

Bỏ học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

VI

Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học

(tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

278-100%

                                                

                                                                  Phú Hòa, ngày    tháng    năm 2017

                                                                                                            Thủ trưởng đơn vị                                                                                                              (Ký tên và đóng dấu)



                                                                                                 THÔNG B¸O
                                   Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2017-2018 (HKI)
Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1431 296 231 315 288 301
II Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
1431 296 231 315 288 301
III Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1431 296 231 315 288 301
1 Thực hiện đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
1431 296-100% 231-100% 315-100% 288-100% 301-100%
2 Thực hiện chưa đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
           
IV Số học sinh chia theo học lực            
1 Tiếng Việt 1431 296 231 315 288 301
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
740-
51,7%
204-
68,9%
122-
52,8%
161-
51,1%
145-
50,3%
108-
35,9%
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
64-
46,4%
83-
28,0%
107-
46,3%
140-
44,4%
141-
49,0%
193-
64,1%
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
27-
1,9%
9-
3,0%
2-
0,9%
14-
4,4%
2-
0,7%
 
2 Toán 1431 296 231 315 288 301
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
670-
46,8%
260-
87,8%
119-
51,5%
69-
21,9%
80-
27,8%
142-
47,2%
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
665-
46,5%
28-
9,5%
101-
43,7%
228-
72,4%
163-
56,6%
145-
48,2%
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
96-
6,7%
8-
2,7%
11-
4,8%
18-
5,7%
45-
15,6%
14-
4,7%
3 Khoa  học 589       288 301
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
481-
81,7%
      237-
82,3%
244-
81,1%
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
106-
18,0%
      50-
17,4%
56-18,6%
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
2-
0,3%
      1-
0,3%
1-
0,3%
4 Lịch sử và Địa lí 589       288 301
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
412-
69,9%
      171-
59,4%
241-80,1%
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
168-
28,5%
      111-
38,5%
57-
18,9%
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
9-
1,5%
      6-
2,1%
3-
1,0%


 
5 Tiếng nước ngoài 1135   231 315 288 301
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
673-
59,3%
  151-
65,4%
231-
73,3%
142-
49,3%
149-
49,5%
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
389-
34,3%
  68-
29,4%
70-
22,2%
125-
43,4%
126-
41,9%
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
73-
6,4%
  12-
5,2%
14-
4,4%
21-
7,3%
26-
8,6%
6 Tiếng dân tộc            
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
           
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
           
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
           
7 Tin học 904     315 288 301
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
332-
36,7%
    104-
33,0%
146-
50,7%
82-
27,2%
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
572-
63,3%
    211-
67,0%
142-
49,3%
219-
72,8%
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
           
8 Đạo đức 1431 296 231 315 288 301
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
856-
59,8%
179-
60,5%
100-
43,3%
131-
41,6%
178-
61,8%
268-
89,0%
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
573-
40,0%
115-
38,9%
131-
56,7%
184-
58,4%
110-
38,2%
33-
11,0%
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
2-
0,1%
2-
0,7%
       
9 Tự nhiên và Xã hội 842 296 231 315    
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
406-
48,2%
173-
58,4%
108-
46,8%
125-
39,7%
   
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
434-
51,5%
121-
40,9%
123-
53,2%
190-
60,3%
   
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
2-
0,2%
2-
0,7%
       
10 Âm nhạc 1431 296 231 315 288 301
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
332-
23,2%
80-
27,0%
52-
22,5%
69-
21,9%
62-
21,5%
69-
22,9%
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
1097-
76,7%
214-
72,3%
179-
77,5%
246-
78,1%
226-
78,5%
232-
77,1%
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
2-
0,1%
2-
0,7%
       
11 Mĩ thuật 1431 296 231 315 288 301
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
462-
32,3%
98-
33,1%
68-
29,4%
89-
28,3%
76-
26,4%
131-
43,5%
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
967-
67,6%
196-
66,2%
163-
70,6%
226-
71,7%
212-
73,6%
170-
56,5%
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
2-
0,1%
2-
0,7%
       
12 Thủ công (Kỹ thuật) 1431 296 231 315 288 301
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
718-
50,2%
145-
49,0%
81-
35,1%
118-
37,5%
152-
52,8%
222-
73,8%
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
711-
49,7%
149-
50,3%
150-
64,9%
197-
62,5%
136-
47,2%
79-
26,2%
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
2-
0,1%
2-
0,7%
       
13 Thể dục 1431 296 231 315 288 301
a Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
455-
31,8%
86-
29,1%
62-
26,8%
108-
34,3%
70-
24,3%
129-
42,9%
b Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
974-
68,1%
208-
70,3%
169-
73,2%
207-
65,7%
218-
75,7%
172-57,1%
 
c Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
2-
0,1%
2-
0,7%
       
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp thẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
           

a
Trong đó:
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
           
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
           
2 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
           
3 Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
           
4 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
           
5 Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
           
VI Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)
           
                                                
                                                                                                                        Phú Hòa, ngày    tháng    năm 2017
                                                                                                                                     Thủ trưởng đơn vị                                                                                                                                                   (Ký tên và đóng dấu)

 

Biểu mẫu 07

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phòng GD&ĐT Tp. Thủ Dầu Một

 Trường tiểu học Phú Hòa 1

                                                           THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2017-2018

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

38

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

38

-

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

2

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

10938

8 m2/học sinh

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2454

1,8 m2/học sinh

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

48,1

 

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

97,5

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác (….)(m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

40

40/38

1

Khối lớp 1

8

8/7

2

Khối lớp 2

8

8/8

3

Khối lớp 3

8

8/7

4

Khối lớp 4

8

8/8

5

Khối lớp 5

8

8/8

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

76

843/76

IX

Tổng số thiết bị

46

46/38

1

Ti vi

32

 

2

Cát xét

7

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

4

 

5

Thiết bị khác…

2

 

6

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

238

XI

Nhà ăn

362

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

 

 

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

12

 

16

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Phú Hòa , ngày    tháng    năm 2017                                           

                                                        Thủ trưởng đơn vị

                                                          (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 08

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 Phòng GD&ĐT Tp. Thủ Dầu Một

 Trường tiểu học Phú Hòa 1

                         THÔNG B¸O

 

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học: 2017-2018

STT

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước

NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

 

 

TS

 

 

ThS

 

 

ĐH

 

 

 

 

TCCN

 

 

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

69

64

5

 

 

47

15

2

5

 

I

Giáo viên

54

54

 

 

 

40

13

1

 

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

15

15

 

 

 

11

4

 

 

 

1

Mĩ thuật

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

2

Thể dục

4

 

 

 

 

3

1

 

 

 

3

Âm nhạc

2

 

 

 

 

1

1

 

 

 

4

Tiếng nước ngoài

5

 

 

 

 

4

1

 

 

 

5

Tin học

2

 

 

 

 

1

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

III

Nhân viên

12

7

5

 

 

4

2

1

5

 

1

Nhân viên văn thư

1

1

 

 

 

 

 

1

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

5

Nhân viên t viện

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

7

Nhân viên thông tin dữ liệu

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

8

Tổng Phụ trách đội

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

9

Nhân viên khác

5

 

5

 

 

 

 

 

5

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                   Phú Hòa , ngày      tháng      năm 2017

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                    (Ký tên và đóng dấu)
 

 

 

 

  Ý kiến bạn đọc

Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập5
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm4
  • Hôm nay77
  • Tháng hiện tại17,771
  • Tổng lượt truy cập1,473,775
CDS trái
CDS phải
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây