Công khai năm học 2019-2020

                                                                                   Mẫu 05
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 1

                                                                                THÔNG BÁO
                                     Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học: 2019-2020
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Trẻ trong độ tuổi (6 tuổi) , có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú ở khu 1, 2, 4, 5, 6 phường Phú Hòa. Đảm bảo các điều kiện lên lớp theo thông tư 22 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện      Thực hiện chương trình Giáo dục ban hành theo Quyết định 16 của Bộ GD&ĐT và các văn bản chỉ đạo dạy học 2 buổi / ngày của ngành.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. Thực hiện tốt thông tin hai chiều: Thông qua trao đổi trực tiếp, sổ liên lạc, điện thoại hoặc Email giữa nhà trường, GVCN với PHHS.
  HS thực hiện tốt các nhiệm vụ HS theo điều lệ trường Tiểu học.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt  của học sinh ở cơ sở giáo dục Đội TNTP HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ, các hoạt động Giáo dục ngoài giờ lên lớp. 
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
  • HS thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy, 100% HS thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của HS TH .
  • HS đạt chuẩn kiến thức
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Đảm bảo chất lượng để theo học lớp trên


    


















                  
                                                                                                            Phú Hòa, ngày 
03  tháng  09 năm 2019

                                                                                                            Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                                                    ( Ký tên và đóng dấu)
                                                                                     Biểu mẫu 06
Phòng GD&ĐT Tp. Thủ Dầu Một
    Trường tiểu học Phú Hòa 1
 
                                                                                  THÔNG BÁO
                                        Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1447 360 288 215 299 285
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 1447 360 288 215 299 285
III Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất            
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
1225
(84,7%)
291
(80,8%)
217
(75,3%)
197
(91,6%)
244
(81,6%)
276
(96,8%)
2 Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
220
(15,3%)
69
(19,2%)
71
(24,7%)
18
(8,4%)
53
(17,7%)
9
(3,2%)
3 Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
           
IV Số học sinh chia theo kết quả học tập            
1 Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
470
(32,5%)
112
(31,1%)
117
(40.6%)
69
(32,1%)
90
(30,1%)
82
(28,8%)
2 Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
962
(66,5%)
240
(66,7%)
167
(58%)
144
(67%)
208
(69,6%)
203
(71,2%)
3 Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
15
(1%)
8
(2,2%)
4
(1,4%)
2
(0,9%)
1
(0,3%)
 
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1432
(99%)
352
(97,8%)
284
(98,6%)
213
(99,1%)
298
(99,7%)
285
(100%)
a Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường(tỷ lệ so với tổng số)
470
(32,5%)
112
(31,1%)
117
(40.6%)
69
(32,1%)
90
(30,1%)
82
(28,8%)
b HS được cấp trên khen thưởng
(tỷ lệ so với tổng số)
84
(5,8%)
  7
(2,4%)
5
(2,3%)
39
(13%)
33
(11,4%)
2 Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
15
(1%)
8
(2,2%)
4
(1,4%)
2
(0,9%)
1
(0,3%)
 
                                                                                                            Phú Hòa, ngày 03 tháng 09   năm 2019
                                                                                                                            Thủ trưởng đơn vị                                                                                                                                                  (Ký tên và đóng dấu)



                                                                            Biểu mẫu 07
Phòng GD&ĐT Tp. Thủ Dầu Một
 Trường tiểu học Phú Hòa 1
                                                                         THÔNG BÁO
                             Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2019-2020
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 39/39 Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 39 -
2 Phòng học bán kiên cố   -
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường lẻ 1 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 10938 8 m2/học sinh
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2454 1,8 m2/học sinh
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học (m2) 48,1  
2 Diện tích thư viện (m2) 97,5  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)    
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 140  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)    
6 Diện tích phòng tin học (m2) 141  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 71,4  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)    
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) 30,74  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
40 40/39
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định    
1.1 Khối lớp 1 8  
1.2 Khối lớp 2 9  
1.3 Khối lớp 3 8  
1.4 Khối lớp 4 6  
1.5 Khối lớp 5 8  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
76  
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác 46  
1 Ti vi 32  
2 Cát xét 7  
3 Đầu Video/đầu đĩa 1  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4  
5 Thiết bị khác… 2  
6 …..    






 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 238
XI Nhà ăn 362
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
     
XIII Khu nội trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 7   16   0,04
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiêu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm nhà vệ sinh ).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                                                                                      Phú Hòa, ngày 03    tháng 09   năm 2019                                    
                                                                                                      Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                      (Ký tên và đóng dấu)

                                                                                         Mẫu 08

PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 1

                                                                                            THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lí và nhân viên của trường tiểu học, năm học: 2019-2020
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào đạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới
TC
Hạng
IV
Hạng
III
Hạng
II
Xuất
sắc
Khá Trung
bình
Kém
  Tồng số GV, cán bộ quản lí và nhân viên 71     48 14 4 5 9 14 48 39 17    
I Giáo viên 59     43 13 3   3 13 43 44 15    
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 44     32 9 3   3 9 32 38 6    
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 5     4 1       1 4 5      
3 Tin học 2     1 1       1 1   2    
4 Âm nhạc 2     1 1       1 1   2    
5 Mỹ thuật 2     2           2   2    
6 Thể dục 4     3 1       1 3 1 3    
II Cán bộ quản lý 3     3           3   3    
1 Hiệu trưởng 1     1           1   1    
2 Phó hiệu trưởng 2     2           2   2    
III Nhân viên 9     2 1 1 5              
1 Nhân viên Văn thư 1         1   1            
2 Nhân viên kế toán                            
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1       1       1          
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 1     1         1          
7 Nhân viên công nghệ thông tin 1     1         1          
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            

  Ý kiến bạn đọc

Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành: 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành: 31/01/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành: 08/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành: 21/02/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành: 23/02/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập8
  • Hôm nay682
  • Tháng hiện tại43,670
  • Tổng lượt truy cập1,453,006
CDS trái
CDS phải
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây